Bộ môn thể thao golf không chỉ đơn thuần là một trò chơi giải trí. Mà thực sự nó rất bổ ích cho sức khỏe và là đứa con tinh thần cho người chơi. Tuy nhiên, nếu muốn chơi golf thật tốt thì trước hết bạn cần phải hiểu được các thuật ngữ golf phổ biến. Ở bài viết “Giải mã những thuật ngữ golf phổ biến mà golfer cần biết (phần 1)”. Cũng đã điểm qua được một số thuật ngữ cơ bản. Và tiếp theo đây, chúng tôi sẽ giới thiệu thêm cho bạn. Những thuật ngữ golf phổ biến khác mà chưa đề cập trong phần 1.
[toc]
.
.
Những Thuật ngữ golf phổ biến A đến B
Abnormal Ground Condition
Một trong những thuật ngữ golf phổ biến là Abnormal Ground Condition. Nó gọi là địa hình đặc biệt. Những địa hình như hang lỗ, lối đi của thú hoang, bò sát, chim,… hoặc vị trí đất chờ sửa lại. Hay chỗ đọng nước tạm thời được tạo trên sân golf chính là địa hình đặc biệt.
Albatross
Đối với người Anh, họ thường hay gọi là “cú đúp”. Đối với người chơi chuyên nghiệp hàng đầu thì đây cũng là cú đúp rất khó để lập điểm.
Advice
Nói theo một cách khác lời khuyên và đề nghị. Thì trong luật golf nó cũng giống như việc cho hay nhận một chỉ đạo. Từ người nào đó ở ngoài trận đấu. Nếu vi phạm, bạn sẽ bị xử phạt.
Người chỉ đạo trong trận đấu
Backspin.
Bóng bị xoáy ngược và dừng lại gấp ngay khi vừa chạm đất. Cách gọi khác là “Bite”.
Ball In Play.
“Bóng trong cuộc” là khi golf thủ thực hiện cú đánh trên khu phát bóng. Và nó đang trong quá trình chạy vào lỗ. Hoặc khi nó bị nhặt lên và được thay thế bởi 1 quả bóng khác thì quả bóng đó cũng được gọi là bóng trong cuộc.
Ball Mark (dấu bóng).
Vết lõm do bóng tạo nên khi rơi trên khu lỗ golf hoặc fairway. Cách gọi khác là “pitch mark”.
Ball Retriever.
Là chiếc gậy dài ở đầu có gắn miếng xúc để lấy bóng. Trong trường hợp bóng bị rơi vào nước hoắc vùng nguy hiểm khác.
Baseball Grip.
Giống như cầm gậy bóng chày. Thuật ngữ golf này chính là cả 10 ngón tay đều nắm chặt gậy Golf.
Beach
“Tôi đang ở biển” là cách nói khi người chơi bị rơi vào bẫy cát
Best Ball
Best ball là dành cho người giỏi nhất của nhóm trong một trận đấu từ 2 người trở lên và chia thành nhóm.
Thuật ngữ golf best ball
Birdie
So với tiêu chuẩn bạn lại đạt kết quả sớm hơn thì đây chính là Birdie. Ví dụ như: tiêu chuẩn cho 1 lỗ là 5 gậy, nhưng chỉ cần 4 gậy là bạn đã đưa bóng vào lỗ.
Bogey (ngược lại với Birdie).
Bunker (bẫy cát).
Trên sân golf, những vùng lõm được tạo thành khi cỏ và đất đều bị lấy đi và được thay thế bởi cát. Bao quanh vùng lõm này là những búi cỏ hoặc đất.
Những thuật ngữ golf từ C đến D
Caddie
Là người tư vấn cách chơi theo luật cho người chơi và cũng chính là người mang gậy golf cho golfer trong trận đấu.
Carry.
Khoảng cách trên không mà quả bóng cần phải đi trước khi chạm đất.
Commitee.
Đây là thuật ngữ dùng để nói hội đồng – ban chịu trách nhiệm cuộc thi hoặc sân golf.
Competitor (Đối thủ).
2 đội chơi khác nhau sẽ được coi là đối thủ của nhau.
Course (sân).
Thuật ngữ golf phổ biến
Dogleg (Lỗ golf uốn cong)
Draw (cú xoáy ngược)
Dunk (đánh bóng xuống nước).
Ngoại trừ bóng của người chơi đang chơi ở hố hiện tại và những vật nhỏ như đồng xu hay que đỡ bóng. Trang thiết bị chính là bất cứ thứ gì mà cadie hoặc người chơi có thể sử dụng, mang theo.
Những thuật ngữ golf từ F đến G
Fairway
Là nơi nằm giữa Tee và Green.
Flagsticks (Gậy cờ).
Flight (nhóm đấu).
Dựa trên khả năng chơi và trình độ thì những golfer sẽ được đặt vào cùng 1 nhóm trong một giải đấu.
Fore-caddie (Người báo bóng).
Người báo bóng là người được BTC tuyển dụng để chỉ cho các gôn thủ vị trí của trái bóng trong thi đấu. Người này là nhân tố ngoài cuộc
Fried Egg.
Là khi bóng bị chìm 1 nửa trong bẫy cát.
Gallery (khán giả).
Là những người đi xem trận đấu.
Get Down (dứt điểm).
Thuật ngữ golf diễn tả động tác đẩy bóng vào lỗ để kết thúc dứt điểm.
Gorilla.
Từ bệ phát có những cú phát bóng thật xa hay còn gọi là quái vật đánh bóng.
GIR.
Là viết tắt của từ “Green In Regulation” – khả năng đánh on green với số gậy thấp hơn điểm par tối thiểu là 2 gậy.
Gross Score.
Gross Score là tổng điểm trong cuộc thi đấu gậy.
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ GEC
CEO TẠ QUANG HUY
Address: BT 3.7, khu chức năng đô thị Tây Mỗ, quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội.
Mobie: 0979.781.007 ; Tel: 02436.68.68.30 ; Zalo: +84 979-781-007.
Email: gecvietnam @ gmail | Trang web: http://gec.com.vn | Facebook: https://www.facebook.com/gecvienam
.
Key | Tag: Thuật ngữ golf | Thuật ngữ golf | Thuật ngữ golf | Thuật ngữ golf